Khóa học

Tổng quan khóa học

 Học viện ngôn ngữ quốc tế Oji xây dựng giáo trình học để học sinh đạt được trình độ tiếng Nhật cần thiết cho kỳ thi du học sinh và cấp độ N1 kỳ thi năng lực tiếng Nhật, đồng thời còn tổ chức giờ học phụ đạo không chỉ tiếng Nhật cho du học sinh nhằm hướng tới kỳ thi đại học, cao học.
Ngoài ra, chúng tôi áp dụng cách thức từng lớp học có giáo viên chủ nhiệm với sĩ số ít, giáo viên chủ nhiệm có trách nhiệm chỉ đạo tiến độ học tập và đời sống cho các em.

Đặc điểm khóa học

Chế độ học nửa buổi, sáng hoặc chiều
Phân bố lớp học phù hợp với trình độ
đối sách nhằm cho đạt điểm số cao trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật
Chỉ đạo tiến học bằng cách tư vấn cá nhân bởi
đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm.

Thời gian học

 Số ngày, thứ

・5 buổi/tuần (thứ 2~thứ 6)

 Thời gian [45 phút x 4 tiết ]

・Lớp sáng  9:00~12:30
・Lớp chiều  13:00~16:30

Mục tiêu

Sơ cấp Ⅰ,Ⅱ

Thời gian :6 tháng
Giáo trình:Minna no nihongo Ⅰ,Ⅱ
Hiểu ngữ pháp cơ bản, có thể giao tiếp cơ bản trong đời sống bao gồm thể hiện ý muốn, suy nghĩ, mong muốn của bản thân. Ngoài ra, có thể đọc câu văn ngắn, đơn giản, có thể viết bài luận ngắn.

Sơ trung cấp

Thời gian:2~3 tháng
Giáo trình:Chukyu e ikou,Itsuka dokokade
Cùng với việc nắm vững mẫu câu đã học ở sơ cấp, học sinh sẵn sàng cho việc học trung cấp bằng việc nỗ lực trong đọc hiểu. Ngoài ra, học sinh được bồi dưỡng khả
năng hội thoại ở những tình huống được xem là cần thiết trong đời sống ở Nhật. Mục tiêu thi đậu N3 kỳ thi JLPT.

Trung cấp Ⅰ,Ⅱ

Thời gian :6 tháng
Giáo trình:Chukyu wo manabou,J301
Cùng với việc nắm vững được các thể ngữ pháp, có thể giao tiếp được trong các tình huống thường ngày. Ngoài ra, có thể miêu tả theo chủ đề sự vật, sự việc, sở thích liên quan tới bản thân. Mục tiêu thi đậu N2 kỳ thi JLPT.

Cao cấp Ⅰ,Ⅱ

Thời gian :6 tháng
Giáo trình:J501
Bồi dưỡng khả năng đọc hiểu ở mức độ có thể hiểu được các bài xã luận trên báo, hiểu nội dung chương trình truyền hình. Ngoài ra có thể sử dụng các từ vựng, biểu hiện câu, biểu hiện một cách lý luận ý muốn của bản thân bằng biện luận hoặc bài tiểu luận. Mục tiêu đỗ N1 kỳ thi JLPT.

Các trường tiêu biểu theo học sau tốt nghiệp

国公立大学・大学院
東京大学大学院、京都大学大学院、東京外国語大学大学院、名古屋大学大学院、埼玉大学大学院、お茶の水女子大学大学院、北海道大学大学院、広島大学大学院、神戸大学大学院、信州大学大学院、室蘭工業大学、首都大学東京、弘前大学、電気通信大学 etc

 

私立大学・大学院(指定校推薦入学提携校を含む)
早稲田大学大学院、目白大学大学院、作新学院大学大学院、武蔵野大学大学院、東京学芸大学大学院、明治学院大学、日本大学、拓殖大学、東海大学、東洋大学、明海大学、城西大学、秀明大学、聖学院大学、尚美学園大学、関西大学、関西学院大学、同志社大学、立命館大学 etc

 

専門学校(指定校推薦入学提携校を含む)
中央情報専門学校、駿台法律経済ビジネス専門学校、中央工学校、浦和専門学校、東京福祉保育専門学校、大森家政専門学校、東京工科自動車大学校、東京国際ビジネスカレッジ、東京ビジュアルアーツ、早稲田文理専門学校  etc